🔍
Search:
SỨC MẠNH
🌟
SỨC MẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
힘이나 영향이 강함.
1
SỨC MẠNH:
Sức mạnh hoặc ảnh hưởng mạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
상대방을 눌러 꼼짝 못하게 할 만큼 매우 강력함. 또는 그런 힘.
1
UY LỰC, SỨC MẠNH:
Sự rất mạnh mẽ đến mức đè bẹp hay làm cho đối phương không thể nhúc nhích. Hoặc lực như vậy.
-
Danh từ
-
1
군대의 병력, 무기, 경제력의 정도를 합한, 전쟁을 치를 수 있는 힘.
1
SỨC MẠNH QUÂN SỰ:
Sức mạnh tổng hợp về binh lực của quân đội, vũ khí, mức độ của sức mạnh kinh tế có thể chiến tranh.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 한데 모여 생긴 힘.
1
SỨC MẠNH ĐOÀN KẾT:
Sức mạnh sinh ra khi nhiều người cùng hợp sức với nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 단체나 조직에 속한 사람들을 하나로 뭉치게 하는 힘.
1
SỨC MẠNH ĐOÀN KẾT:
Sức mạnh khiến những người thuộc đoàn thể hay tổ chức nào đó tập hợp thành một.
-
☆
Danh từ
-
1
한 나라가 정치, 경제, 문화, 군사 등 모든 분야에 걸쳐 가지고 있는 힘.
1
SỨC MẠNH ĐẤT NƯỚC:
Sức mạnh mà một nước có được trên tất cả các lĩnh vực như chính trị, kinh tế, văn hóa, quân sự…
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 것을 버티거나 이루고자 하는 정신적인 힘.
1
SỨC MẠNH TINH THẦN:
Sức mạnh mang tính tinh thần mà chịu đựng hoặc muốn thực hiện điều nào đó.
-
Danh từ
-
1
힘이 센 것을 자랑함.
1
SỰ PHÔ TRƯƠNG SỨC MẠNH:
Sự tự hào về việc sức lực mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1
근육의 힘.
1
SỨC MẠNH CƠ BẮP:
Sức của cơ bắp.
-
2
일을 할 수 있는 육체적인 힘.
2
SỨC LỰC:
Sức mạnh mang tính thể xác có thể làm việc được.
-
Động từ
-
1
격려나 응원을 받아 용기가 생겨서 힘을 더 내다.
1
ĐƯỢC TIẾP THÊM SỨC MẠNH:
Nhận được sự khích lệ hay cổ vũ nên có thêm dũng khí và phát huy thêm sức mạnh.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
‘능력’ 또는 ‘힘’의 뜻을 더하는 접미사.
1
NĂNG LỰC, SỨC MẠNH, SỨC:
Hậu tố thêm nghĩa "năng lực" hoặc "sức mạnh".
-
Danh từ
-
1
다른 사람을 다스리며 자신에게 복종하게 하는 힘.
1
SỨC MẠNH VÀ UY LỰC:
Sức mạnh thống trị người khác và làm cho người đó phục tùng mình.
-
2
위엄이 있거나 맹렬한 기세.
2
UY THẾ:
Có uy nghi hay có khi thế mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1
자랑할 만한 힘이나 재산 등의 세력.
1
SỨC MẠNH, ƯU THẾ:
Thế lực về sức mạnh hay tài sản... đáng tự hào.
-
2
자랑삼아 힘이나 재산 등의 세력을 내세움.
2
SỰ RA OAI:
Việc lấy làm tự hào và tỏ rõ thế lực về sức mạnh hay tài sản...
-
Danh từ
-
1
한 나라가 지닌 경제력.
1
SỨC MẠNH KINH TẾ QUỐC GIA:
Năng lực kinh tế mà một quốc gia có.
-
Danh từ
-
1
겉으로 보이지 않지만 어려울 때 드러나는 든든한 힘.
1
TIỀM LỰC, SỨC MẠNH TIỀM ẨN:
Sức mạnh vững vàng không nhìn thấy được ở bề ngoài nhưng được thể hiện khi khó khăn.
-
☆
Danh từ
-
1
재물의 힘. 또는 많은 재물에 가짐으로써 얻는 힘.
1
TÀI LỰC, SỨC MẠNH TÀI CHÍNH:
Sức mạnh của của cải. Hoặc sức mạnh có được do có nhiều của cải.
-
☆
Danh từ
-
1
사람이나 사물을 움직이게 하는 근본적인 힘.
1
ĐỘNG LỰC, SỨC MẠNH:
Sức mạnh căn bản làm cho người hay vật thể chuyển động.
-
2
힘, 열, 수력, 풍력, 화력 등과 같이 물체나 기계를 움직이게 하는 근본적인 힘.
2
NĂNG LƯỢNG:
Sức mạnh cơ bản làm cho các vật thể hay máy móc chuyển động, ví dụ như sức người, nhiệt, sức nước, sức gió, hỏa lực v.v...
-
Danh từ
-
1
싸우고자 하는 의지나 힘.
1
SỨC MẠNH TINH THẦN CHIẾN ĐẤU:
Sức mạnh hay ý chí muốn đấu tranh.
-
Danh từ
-
1
힘차게 밀고 나가는 힘.
1
SỨC MẠNH, SỨC SỐNG, SINH KHÍ:
Sức đẩy và tiến một cách mạnh mẽ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
특별한 능력, 자격, 지위로 남을 이끌어서 따르게 하는 힘.
1
QUYỀN UY:
Sức mạnh mà có thể lôi kéo người khác bằng địa vị, tư cách hay năng lực đặc biệt.
-
2
어떤 분야에서 사회적으로 인정을 받을 만한 지식, 기술 또는 실력.
2
SỨC MẠNH, TẦM ẢNH HƯỞNG:
Thực lực, kỹ thuật hay tri thức đáng được công nhận về mặt xã hội ở lĩnh vực nào đó.
🌟
SỨC MẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
힘이나 세력이 약한 사람.
1.
NGƯỜI YẾU THẾ, KẺ YẾU:
Người có thế lực hoặc sức mạnh yếu kém.
-
☆☆
Động từ
-
1.
물체의 넓이, 부피 등을 원래보다 크게 하다.
1.
TĂNG, LÀM TĂNG, LÀM GIA TĂNG:
Làm cho chiều rộng, thể tích của vật thể lớn hơn vốn có.
-
2.
수나 양 등을 원래보다 많게 하다.
2.
TĂNG THÊM, TĂNG LÊN:
Làm cho số hay lượng nhiều hơn ban đầu.
-
4.
힘이나 기운, 세력 등을 이전보다 더 크게 하다.
4.
TĂNG CƯỜNG, NÂNG CAO:
Làm sức mạnh, khí thế hay thế lực mạnh lên.
-
6.
재주나 능력 등을 전보다 많게 해서 더 잘하게 하다.
6.
TĂNG LÊN:
Làm cho tài cán hay năng lực nhiều hơn trước nên khiến cho giỏi hơn.
-
5.
사는 형편을 더 좋게 하거나 넉넉하게 하다.
5.
TĂNG THÊM, NÂNG CAO:
Làm cho hoàn cảnh sống tốt hơn hay đầy đủ hơn.
-
3.
시간이나 기간을 원래보다 길게 하다.
3.
KÉO DÀI:
Làm cho thời gian hay thời hạn dài hơn ban đầu.
-
Động từ
-
1.
힘이나 능력이 남보다 못해 남에게 지다.
1.
THẤP HƠN, KÉM HƠN, THUA SÚT:
Năng lực hay sức mạnh thua kém, không bằng người khác.
-
2.
기세가 꺾여 불리한 느낌이 들다.
2.
CẢM THẤY THUA SÚT, CẢM THẤY THẤP KÉM:
Mất khí thế và có cảm giác bất lợi.
-
Danh từ
-
1.
하늘에서 사람이나 물건이 천천히 떨어지게 하는 데 쓰이는, 펼친 우산과 같은 모양의 장치.
1.
DÙ NHẢY DÙ:
Thiết bị có hình như cái ô mở ra, dùng cho người hay vật rơi từ từ xuống từ trên không trung.
-
2.
(비유적으로) 높은 지위에 있는 사람의 힘으로 채용이나 승진이 되는 것.
2.
Ô DÙ:
(cách nói ẩn dụ) Việc được tuyển dụng hay thăng tiến bằng sức mạnh của người có chức vụ cao.
-
Danh từ
-
1.
군사적이거나 육체적인 힘을 사용하여 어떤 일을 함.
1.
SỰ SỬ DỤNG VŨ LỰC:
Sự dùng sức mạnh cơ bắp hoặc sức mạnh quân sự để làm việc nào đó.
-
☆
Định từ
-
1.
사람의 마음을 강하게 끄는 힘이 있는.
1.
(MANG TÍNH) QUYẾN RŨ, HẤP DẪN, LÔI CUỐN, THU HÚT:
Có sức mạnh lôi cuốn lòng người một cách mạnh mẽ.
-
☆
Danh từ
-
1.
땅속에서 맑은 물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 물.
1.
SUỐI, NƯỚC SUỐI:
Nơi có nước trong tuôn ra từ trong lòng đất. Hoặc nước ấy.
-
2.
샘물이 솟아 나오는 곳이나 그 언저리.
2.
SUỐI NƯỚC, BỜ SUỐI:
Nơi có nước suối tuôn ra hoặc bên cạnh đó.
-
3.
(비유적으로) 힘이나 기운이 솟아나게 하는 원천.
3.
SUỐI NGUỒN, CỘI NGUỒN:
(cách nói ẩn dụ) Cội nguồn cho một sức mạnh hay một khí lực nào đó tuôn trào.
-
Động từ
-
1.
어떤 방침이나 목적에 따라 행위를 하지 못하게 막다.
1.
KHỐNG CHẾ:
Ngăn chặn không cho thực hiện hành vi, theo mục tiêu hay phương châm nào đó.
-
2.
권력이나 힘으로 언론이나 경제 활동 등을 하지 못하게 막다.
2.
KIỂM SOÁT:
Bằng sức mạnh hay quyền lực, ngăn không cho làm những hoạt động kinh tế hay ngôn luận.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
정해진 수, 양이나 정도에 이르지 못하다.
1.
THIẾU:
Không đạt đến được mức độ hay số, lượng đã định.
-
2.
능력, 힘, 지식 등이 기준에 미치지 못하다.
2.
KÉM:
Năng lực, sức mạnh, kiến thức không đạt được tiêu chuẩn.
-
Danh từ
-
1.
무엇이 쓰러지지 않도록 받쳐 세우는 나무.
1.
CÂY CHỐNG:
Cây được dựng lên chống đỡ để cái gì đó không ngã.
-
2.
(비유적으로) 어려움이 있을 때 의지할 만한 존재나 힘.
2.
CHỖ DỰA:
(cách nói ẩn dụ) Sự tồn tại hay sức mạnh nương tựa được khi có khó khăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기압의 변화 또는 사람이나 기계에 의해 일어나는 공기의 움직임.
1.
GIÓ:
Sự chuyển động của không khí xảy ra do sự biến đổi của áp suất không khí, con người hay máy móc.
-
2.
공이나 튜브 등과 같이 속이 빈 곳에 채우는 공기.
2.
HƠI:
Không khí chứa trong chỗ có bên trong rỗng như quả bóng hay săm xe.
-
3.
몰래 다른 이성과 애정을 나눔.
3.
SỰ TRĂNG GIÓ, SỰ NGOẠI TÌNH:
Sự lén lút chia sẻ tình cảm với người khác phái.
-
4.
사회적으로 잠시 일어나는 유행이나 분위기 또는 사상적인 경향.
4.
LÀN GIÓ, TRÀO LƯU:
Sự thịnh hành, bầu không khí hay khuynh hướng tư tưởng... tạm thời nổi lên trong xã hội.
-
5.
(속된 말로) 현기증, 졸도, 경련 등이 나타난 이후 몸에 마비가 오는 병.
5.
SỰ TRÚNG PHONG, SỰ TRÚNG GIÓ:
(cách nói thông tục) Bệnh làm cho cơ thể bị tê liệt sau khi xảy ra chóng mặt, ngất xỉu, co giật...
-
6.
작은 일을 불려서 크게 말하는 일.
6.
SỰ THỔI PHỒNG, SỰ NÓI QUÁ:
Việc thổi phồng việc nhỏ và nói to lên.
-
7.
남의 비난의 목표가 되거나 어떤 힘의 영향을 잘 받아 불안정한 자리.
7.
VỊ TRÍ DỄ LUNG LAY:
Vị trí không ổn định vì hay chịu ảnh hưởng của sức mạnh nào đó hoặc trở thành mục tiêu phê phán của kẻ khác.
-
8.
남에게 마음에 없던 일을 하도록 부추기는 일.
8.
SỰ KHUYẾN DỤ, SỰ LÔI KÉO:
Việc xúi giục người khác làm việc vốn không có trong thâm tâm.
-
9.
(비유적으로) 들뜬 마음이나 일어난 생각.
9.
SỰ XAO ĐỘNG, SỰ TRỖI DẬY:
(cách nói ẩn dụ) Lòng xao động hay suy nghĩ trỗi dậy.
-
10.
매우 빠름.
10.
VŨ BÃO:
Sự nhanh chóng.
-
Danh từ
-
1.
바람의 힘으로 배를 가게 하기 위하여 배 바닥에 기둥을 세운 후 매다는 넓은 천.
1.
BUỒM, CÁNH BUỒM:
Tấm vải rộng treo trên cột dựng ở sàn tàu thuyền để đưa tàu thuyền đi bằng sức mạnh của gió.
-
Danh từ
-
1.
바람을 받아 움직일 수 있도록 배 바닥에 기둥을 세운 후 넓은 천을 매달아 놓은 배.
1.
THUYỀN BUỒM:
Thuyền có treo tấm vải rộng lên cột, sau khi đã dựng ở sàn thuyền để đón gió và có thể di chuyển bằng sức mạnh ấy.
-
☆
Phó từ
-
1.
강한 힘이나 영향으로.
1.
MỘT CÁCH CƯỜNG TRÁNG, MỘT CÁCH MẠNH MẼ:
Với sức mạnh và ảnh hưởng mạnh mẽ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로 세차게 혹은 곧바로 오르다.
1.
PHỤT LÊN, VỌT LÊN:
Lên mạnh hay thẳng từ dưới lên trên.
-
2.
물가, 값 등이 이전보다 갑자기 올라가다.
2.
VỌT LÊN, TĂNG VÙN VỤT:
Vật giá, giá cả… đột nhiên tăng hơn trước.
-
3.
해나 달이 뜨다.
3.
LÊN, MỌC LÊN:
Mặt trời hay mặt trăng mọc.
-
4.
높은 건물이나 산 등이 땅 위에 우뚝 서다.
4.
VÚT LÊN, CHỌC TRỜI:
Tòa nhà cao hay núi... đứng sừng sững trên đất.
-
5.
액체가 속에서 겉으로 나오다.
5.
TUÔN, TRÀO:
Chất lỏng từ trong tuôn ra ngoài.
-
7.
식물의 싹이나 새순 등이 돋다.
7.
MỌC, NHÚ:
Chồi hay mầm... của thực vật nhô lên.
-
8.
샘물이나 온천 등이 땅 위로 올라오다.
8.
PHỤT LÊN, BẮN LÊN, TUÔN LÊN:
Nước suối hay suối nước nóng... ào lên trên đất.
-
6.
어떤 느낌이나 힘 등이 강하게 생기다.
6.
TUÔN TRÀO, DÂNG TRÀO:
Cảm xúc hay sức mạnh... nào đó sinh ra một cách mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
승부 등을 위해 힘이나 세력을 보여 주거나 늘려서 넓히려고 서로 버티는 일.
1.
SỰ TRANH GIÀNH, SỰ CẠNH TRANH:
Việc cho thấy hoặc kéo dài để mở rộng sức mạnh hay thế lực để phân thắng bại.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 재산이 있는 사람.
1.
NGƯỜI CÓ THẾ LỰC, ĐẠI GIA:
Người có sức mạnh hay tài sản.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
힘과 기술을 써서 없던 것을 생기게 하다.
1.
LÀM RA, TẠO RA, CHẾ TẠO:
Dùng sức mạnh và kỹ thuật để tạo nên cái vốn không có.
-
2.
글을 쓰거나 정리하여 한 권으로 묶다.
2.
VIẾT SÁCH, LÀM THƠ, BIÊN SOẠN (SÁCH...):
Viết hoặc chỉnh sửa bài viết rồi gộp thành một cuốn.
-
3.
새로운 상태를 이루다.
3.
LÀM NÊN, TẠO RA:
Tạo nên trạng thái mới.
-
4.
글이나 노래를 새로 짓다.
4.
SÁNG TÁC, SOẠN THẢO:
Tạo mới bài hát hay bài viết.
-
5.
법이나 규칙 등을 정하다.
5.
LÀM, CHẾ ĐỊNH, SOẠN THẢO:
Định ra luật hay quy tắc.
-
6.
기관이나 단체를 조직하다.
6.
LẬP RA, THÀNH LẬP:
Tổ chức nên cơ quan hay đoàn thể.
-
7.
돈이나 일을 마련하다.
7.
DÀNH RA, THU XẾP:
Chuẩn bị tiền bạc hay công việc.
-
8.
시간 등을 억지로 생기게 하다.
8.
TẠO RA, THU XẾP, SẮP XẾP:
Cố tạo ra thời gian...
-
9.
상처 등을 생기게 하다.
9.
GÂY RA:
Làm sinh ra vết thương...
-
10.
말썽이나 일 등을 일으키거나 꾸미다.
10.
TẠO DỰNG, THÊU DỆT, BỊA ĐẶT, BỊA RA:
Gây tranh cãi hay bịa chuyện.
-
11.
영화나 연극 등을 새로 완성하여 내다.
11.
LÀM RA, CHẾ TÁC:
Hoàn thành và tung ra bộ phim hay vở kịch.
-
12.
무엇을 무엇이 되게 하다.
12.
BIẾN, LÀM CHO:
Làm cho cái gì đó trở thành cái gì đó.
-
13.
사람을 키워 무엇이 되게 하다.
13.
RÈN LUYỆN, ĐÀO TẠO:
Nuôi dưỡng con người và làm cho trở thành một người nào đó.
-
14.
사람이나 사물, 현상 등을 어떻게 변화시키다.
14.
KHIẾN, KHIẾN CHO:
Làm thay đổi con người hay sự vật, hiện tượng… thành thế nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
벌어진 사이에 무엇을 넣고 죄어서 빠지지 않게 하다.
1.
CÀI, GÀI, NÚT:
Cho cái gì đó vào khe hở, làm cho nó nhỏ lại để không bị rơi ra.
-
2.
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰거나 꽂다.
2.
ĐEO:
Treo vào cái gì đó rồi xỏ hay cắm vào để không rơi ra.
-
3.
손가락이나 팔을 서로 걸다.
3.
KHOÁC TAY, KHOÁC VAI:
Cài ngón tay hay cánh tay vào nhau.
-
5.
곁에 두거나 가까이 하다.
5.
ĐỂ KÈ KÈ BÊN CẠNH:
Đặt cạnh hay làm cho gần.
-
4.
어떤 장소를 옆에 두다.
4.
CHEN GIỮA, NẮM SÁT BÊN, NẰM KẾ BÊN:
Đặt ở bên cạnh địa điểm nào đó.
-
6.
어떤 기간이 특정 시기나 날을 포함하다.
6.
XEN LẪN, GIỮA:
Thời gian nào đó bao gồm thời kỳ hay ngày đặc biệt.
-
8.
여러 개를 덧붙이거나 겹치다.
8.
(MẶC, ĐI, ĐỘI ...) ĐÚP:
Kèm thêm hoặc trùng lặp một số cái.
-
7.
남의 힘을 빌리거나 이용하다.
7.
Ỷ THẾ, NHỜ CẬY:
Mượn hoặc sử dụng sức mạnh của người khác.
-
-
1.
나라의 힘으로도 가난한 사람을 잘살게 하는 것은 어렵다.
1.
VUA CŨNG CHẲNG CỨU ĐƯỢC NGHÈO:
Dù bằng sức mạnh đất nước cũng khó làm cho người nghèo sống tốt được.